Lộ trình giao tiếp 1-1 của bạn Hồng Anh - Hà Nội
Buổi số 1 |
Giới thiệu về những kiến thức cản bản 15 từ giúp bạn tránh ngập ngừng khi giao tiếp tiếng anh và giữ lượt hội thoại |
Hoàn thành |
Buổi số 2 |
Phát âm và tự vựng cơ bản Học dựa trên danh sách 1000 từ căn bản |
Hoàn thành |
Buổi số 3 |
Hướng phát âm (tiếp theo) Bài tập về nhà của buổi số 3 Nghe và đọc theo video dưới đây Nghe thụ động khi ngủ, để nhỏ loa khi ngủ |
Hoàn thành |
Buổi số 4 |
Kiểm tra phát âm - Tiếp theo Yêu cầu: Đưa ra câu trả lời thật nhanh và không được nghĩ bằng tiếng Việt |
Hoàn thành |
Buổi số 5 |
Phát triển câu trả lời dài ra Từ vựng thay thế cho happy ở đây Xem ở đây
|
Hoàn thành |
Buổi số 6 |
3000 Từ vựng cơ bản Luyện lưỡi dẻo |
Hoàn thành |
Luyện ngữ điệu câu |
||
Buổi |
Luyện nghe cơ bản
|
|
Buổi |
Luyện nghe (tiếp theo) |
|
Buổi |
Những từ người Việt hay phát âm sai Nói về hoạt động trong một ngày Describe a phone
|
|
Buổi |
Giới thiệu một số cụm từ hay dùng trong giao tiếp Trả lời những câu hỏi về Phone Describe your phone Chuẩn bị bài nói về thầy giáo - Describe your teacher Từ vựng về diện mạo - appearance Từ vựng về tính cách - Personality |
|
Buổi | Những mẫu câu hay dùng trong giao tiếp | |
Buổi |
Hội thoại trên máy bay |
|
Buổi |
Hội thoại lúc nhập cảnh 101 câu giao tiếp cơ bản siêu ngắn |
|
Buổi |
Ôn luyện 1000 từ và cách đọc chuẩn. |
|
Buổi |
Ôn tập Describe a place |
|
Buổi | ||
Buổi | ||
Buổi | ||
Buổi | ||
Kết thúc khoá học 1-1 |
Nguồn nghe Tham khảo:
(Nếu không muốn nghe phần giới thiệu tua tới phút 1phút 10)
Luyện ngheo theo từng từ riêng lẻ
Đề thi IELTS Listening cập nhâp hằng ngày
Những từ vựng ở trên lớp:
then: sau đó
read: đọc
speak: nói
can: có thể
for me: cho tôi
can you? bạn có thể
Can you read for me? bạn có thể đọc cho tôi được không?
Can you close the book? bạn có thể gấp vở lại?
Can you close your eyes? bạn có thể nhăm mắt lại không?
Can you ask me? Bạn hỏi tôi đi?
Can you swim? Bạn có thể bơi không?
Can you sing? Bạn có thể hát không?
Yes, I can sing: vâng tôi có thể
Sing a song" hát một bài đi
want = muốn
I don't know : tôi không biết
I don't like: tôi không thích
I can not: tôi không thể
I do not want: tôi không muốn
Can you drive a motorbike?
Yes i can drive a motor
By = bởi
Buy = mua
Can you buy a house?
Have: có
work: công việc, làm việc
Homework: bài tập về nhà
rich: giàu